nhiều nhặn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhiều nhặn+
- như nhiều (dùng với ý phủ định)
- Tiền bạc có nhiều nhặn gì đâu mà bảo là giàu
Not to have enough money to be regarded as wealthy
- Tiền bạc có nhiều nhặn gì đâu mà bảo là giàu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhiều nhặn"
- Những từ có chứa "nhiều nhặn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
responsibility multivalent best high-light farthest recognized accept picking caper least more...
Lượt xem: 494